Mẫu hợp đồng mua bán đất thổ cư cập nhật mới nhất

Đất thổ cư là một trong những loại đất được giao dịch và nhiều khách hàng tìm hiểu khá nhiều. Bài viết dưới đây sẽ chỉ ra mẫu hợp đồng mua bán đất thổ cư cập nhật mới nhất theo luật hiện hành với những nội dung và điều khoản rõ ràng.

Đất thổ cư là gì?

Đất thổ cư là tên gọi quen thuộc của người dân để chỉ đó là loại đất được phục vụ cho mục đích để ở. Và theo luật Đất đai 2013 thì đất thổ cư thuộc nhóm đất phi nông nghiệp.

Đất thổ cư có thể dùng để xây nhà, công trình phục vụ mục đích sống và sinh hoạt. Ngoài ra, những khu đất như vườn, ao gắn liền với công trình để ở trong cùng một khu vực đất cũng được tính là thuộc loại hình bất động sản này.

Đất thổ cư theo quy định của Nhà nước được chia thành 2 loại:

  • Đất ở đô thị (ODT): đất thuộc các khu dân cư ở khu vực đô thị. Loại đất này được dùng để xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống cư dân.
  • Đất ở nông thôn (ONT): đất ở khu vực nông thôn. Gồm có đất để ở, vườn, ao nằm trên cùng một thửa đất với công trình xây dựng.

Mẫu hợp đồng mua bán đất thổ cư

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

HỢP ĐỒNG SỐ: …………………CN

………….., ngày…..tháng……năm…….

I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Ông (Bà): ……………………………………………………………………………………sinh năm……………………….

– Chứng minh nhân dân số:………………….do:…………………………….Cấp ngày:……tháng…….năm……

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………

2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Ông (Bà): ……………………………………………………………………………………sinh năm……………………….

– Chứng minh nhân dân số:………………….do:…………………………….Cấp ngày:……tháng…….năm……

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………

Hoặc Ông (Bà):

– Đại diện cho (đối với tổ chức): ………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………..………………………………

– Số điện thoại: …………………………………………………… Fax…………………………………….(nếu có)

Thửa đất chuyển nhượng

– Diện tích đất chuyển nhượng: …………………………………………….. m2

– Loại đất: ……………………….Hạng đất (nếu có) ……………………………

– Thửa số: …………………………………………………………………………

– Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..

– Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ……………………….do……………………………………cấp ngày…….. tháng …….. năm…….

Tài sản gắn liền với đất (nếu có)

3. Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các cam kết sau đây :

– Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số) ………………………………………………………………,

(bằng chữ) …………………………………………………………………………………………………………………

– Giá chuyển nhượng tài sản : (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số) …………………………………………………………………………………………………………………….. ,

(bằng chữ) ………………………………………………………………………………………………………….. ………

– Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số) ………………………………………………………………………………

(bằng chữ) ……………………………………………………………………………………………………………………

– Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng số)………………………………………………………………………………… ,

(bằng chữ) ………………………………………………………………………………………………………. ………….

– Thời điểm thanh toán ………………………………………………………………………………………………………

– Phương thức thanh toán: ……………………………………………………………………………………………….

– Bên chuyển nhượng phải chuyển giao đủ diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực.

– Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu không có thỏa thuận khác), tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo quy định của pháp luật.

– Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã cam kết.

– Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp lệ phí trước bạ.

4. Các cam kết khác :

– Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

– Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

– Các cam kết khác…………………………………………………………………………………………………………

– Hợp đồng này lập tại ……………………………… ngày …. tháng … năm … thành ……. bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.

Đại diện Bên chuyển nhượng

Quyền Sử Dụng Đất

(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)

Đại diện Bên nhận chuyển nhượng

Quyền Sử Dụng Đất

(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)

II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nội dung xác nhận của cơ quan Địa chính cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:

– Về giấy tờ sử dụng: ……………………………………………………

– Về hiện trạng thửa đất: ………………………………………………..

Chủ sử dụng đất: ………………………………………………………..

Loại đất: …………………………………………………………………..

Diện tích: ………………………………………………………………….

Thuộc tờ bản đồ số: …………………………………………………….

Số thửa đất: ………………………………………………………………

Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: …………………………

– Về điều kiện chuyển nhượng: ……………………………………….

Ngày … tháng …. năm……

CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH CẤP HUYỆN

(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

Ngày … tháng …. năm……

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN …………

(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

Trên đây là mẫu hợp đồng mua bán đất thổ cư cập nhật mới nhất theo luật hiện hành được Pháp luật và Nhà nước công nhận.

Chúng tôi là đơn vị có kinh nghiệm chuyên phân phối các dòng sản phẩm BĐS (đất nền, biệt thự biển, condotel/căn hộ khách sạn, shophouse/nhà phố thương mại, thuê nhà xưởng, officetel,….)

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN & TƯ VẤN MIỄN PHÍ

 

Xem thêm:

Quy định đất thổ cư như nào?

Đất thổ cư có sổ đỏ không

Nguồn: batdongsandautu.net.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *